Công trình khoa học

Các đề tài, dự án

1.Phân lập và nghiên cứu các chủng vi khuẩn Bacillus thuringiensis và Bacillus sphericus có khả năng tạo độc tố diệt muỗi, dự án của Trung tâm Kỹ nghệ Gen và Công nghệ Sinh học Quốc tế, 2002-2005.

2.Nghiên cứu chế tạo Kit chẩn đoán một số bệnh quan trọng ở người và ở tôm, đề tài cấp cơ sở, 2001-2002.

3.Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gen sản xuất kháng nguyên tái tổ hợp của virut dengue các typ để ứng dụng trong chẩn đoán sốt dengue và sốt xuất huyết dengue, đề tài thuộc chương trình công nghệ sinh học quốc gia, mã số KC.04-18, 2002-2005.

4.Triển khai ứng dụng bộ Kit chẩn đoán bệnh đốm trắng ở tôm tại các Tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long. Dự án cấp Trung Tâm 2003-2004.

5.Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất bộ Kit dạng băng nhúng để chẩn đoán viêm gan B. Đề tài cấp Viện KH&CNVN 2005-2006.

6.Xây dựng mô hình xử lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật tại một số vùng trồng rau màu trọng điểm ở Hà Nội và Hưng Yên bằng công nghệ vi sinh. Đề tài cấp Viện KH&CNVN 2006-2007.

7.Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng (monoclonal antibody) để chẩn đoán nhanh bệnh virus trên tôm nuôi. Đề tài cấp Nhà nước thuộc chương trình KC.06/06-10.

8.Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học từ thực vật có chứa các hoạt chất trong bảo quản hoa quả tươi sau thu hoạch. Đề tài độc lập cấp nhà nước.

9. Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm chẩn đoán HIV có độ nhạy và đặc hiệu cao. Đề tài cấp Nhà nước thuộc chương trình KC.04/06-10.

10.Ngoài ra, Phòng còn tham gia nhiều đề tài cấp Nhà nước thuộc chương trình cơ bản và chương trình Công nghệ sinh học như các đề tài KC.04-01, KC.04-06, KC.04-10, KC.04-16 và các đề tài độc lập cấp Nhà nước trong nghiên cứu sản xuất vaccine cúm H5N1 dùng cho gia cầm và cho người. Phòng đã có những đóng góp đáng kể vào thành công của các đề tài này.

Các kết quả nổi bật của phòng

1.Sản xuất thành công và đăng ký bản quyền giải pháp hữu ích thuốc chữa rối loạn tiêu hoá Biolactovin.

2.Sản xuất và ứng dụng thành công Kit chẩn đoán bệnh đốm trắng ở tôm bằng PCR.

3.Sản xuất và ứng dụng thành công Kit phát hiện kháng thể kháng virus dengue bằng dot blot.

4.Sản xuất và ứng dụng thành công Kit chẩn đoán bệnh viêm gan B.

5.Góp phần nghiên cứu và sản xuất thành công vaccine cúm H5N1 dùng cho gia cầm.

6. Góp phần nghiên cứu và sản xuất thành công vaccine cúm H5N1 dùng cho người bằng công nghệ trên trứng gà có phôi.

Các công trình công bố, xuất bản:

  • Đã công bố được 14 bài báo trên tạp chí quốc tế; 58 bài báo trong tạp chí trong nước; 19 bài báo trong Kỷ yếu Hội nghị trong nước; Tham gia xuất bản 4 cuốn sách chuyên khảo

 

Các công trình công bố, xuất bản 2014 - 2018:

Công bố quốc tế (SCI/SCIE từ 2014 trở lại đây)

  1. Thi Tuyet Nhung Nguyen, Benjamin Folch, Myriam Letourneau, Nam Hai Truong, Nicolas Doucet, Alain Fournier, David Chatenet (2014). Design of a Truncated Cardiotoxin -I Analogue with potent Insulinotropic Activity, Journal of Medicinal Chemistry 57: 2623-2633
  2. Huong Minh Nguyen, Changwon Kang (2014). Lysis delay and brust shinkage of Coliphage T7 by deletion of Terminator Tφ Reversed by Deletion of Early genes, Journal of Virology 88(4): 2107-2115
  3. Ha Thi Minh Pham, Martin Giersberg, Linda Gehrmann, Karina Hettwer, Jochen Tuerk, Steffen Uhlig, Gerold Hanke, Peter Weisswange, Kirsten Simon, Keith Baronian, Gotthard Kunze (2015). The determination of pharmaceuticals in wastewater using a recombinant Arxula adeninivorans whole cell biosensor, Sensors and ActuatorsB: Chemical 211: 439-448
  4. Cuong Nguyen, Thu Giang Nguyen, Lam Van Nguyen, Huy Quang Pham, Trieu Hai Nguyen, Hoa Thi Pham, Hoa Thi Nguyen, Thu Thi Ha, Tung Huy Dau, Hien Thi Vu, Duy Dinh Nguyen, Nhung Tuyet Thi Nguyen, Ninh Huu Nguyen, Dong Van Quyen, Ha Hoang Chu, Khang Dinh Duy (2016). De novo assembly and transcriptome characterzation of major growth-related genes in various tissues of Penaeus monodon, Aquaculture 464: 545-553
  5. Ha Thi Thu, Nguyen Thi Kim Lien, Mai Thuy Linh, Thanh Hoa Le, Nguyen Thi Hoa, Pham Hong Thai, Kondreddy Eswar Reddy, Mi Sun Yoo, Young-Ha Kim, Yun Sang Cho, Seung Won Kang, Dong Van Quyen (2016). Prevalence of bee viruses among Apis cerana populations in Vietnam, Journal of Apicultural Research 55(5): 379-385.
  6. Thi Tuyet Nhung Nguyen, Thi Thu Ha, Thi Hoa Nguyen, Thi Hien Vu, Nam Hai Truong, Hoang Ha Chu, and Dong Van Quyen (2016). Peptide Fraction pOh2 Exerts Antiadipogenic Activity through Inhibition of C/EBP-α and PPAR-γ Expression in 3T3-L1 Adipocytes, BioMed Research International. doi: 10.1155/2017/4826595
  7. Chamas A, Pham H T M, Jähne M, Hettwer K, Gehrmann L, Tuerk J, Uhlig S, Simon K, Baronian K, Kunze G (2016). Separation and identification of hormone-active compounds using a combination of chromatographic separation and yeast-based reporter assay, Sci. Total. Environ 605-606: 507-513
  8. Pham H T M, Chamas A, Nieter A, Giersberg M, Rutten T, Gehrmann L, Hettwer K, Tuerk J, Uhlig S, Simon K, Baronian K, Kunze G (2016). Determination of glucocorticoids using photometric (A-YGS) and spectrofluorometric (A-YGFS) bioassays based on modified Arxula adeninivorans cells: applications in environmental analysis, Sensors Actuat. B 223: 540-549
  9. Kondreddy Eswar Reddy, Ha Thi Thu, Mi Sun Yoo, Mummadireddy Ramya, Bheemireddy Anjana Reddy, Nguyen Thi Kim Lien, Nguyen Thi Phuong Trang, Bui Thi Thuy Duong, Hyun-Jeong Lee, Seung-Won Kang, and Dong Van Quyen (2017). Comparative Genomic Analysis for Genetic Variation in Sacbrood Virus of Apis cerana and Apis mellifera Honeybees From Different Regions of Vietnam, Journal of Insect Science 17(5): 1-7.
  10. Nguyen Hai Trieu, Nguyen Ngoc Huyen, Nguyen Huong Tra, Nguyen Thi Hong Ha, Harsharnjit S Gill, Nguyen Minh Huong and Dong Van Quyen (2017). Enhancing the production of syringomycin E in Pseudomonas syringae pv syringae by random mutagenesis and molecular characterization of the SyrB1 gene, African Journal of Biotechnology 16(15): 791-800.
  11. Chamas A, Pham H T M, Jähne M, Hettwer K, Uhlig S, Simon K, Einspanier A, Baronian K, Kunze G (2017). Simultaneous detection of three sex steroid hormone classes using a novel yeast-based biosensor, Biotechnol. Bioeng 114: 1539-1549
  12. Nguyen Huy Thuan, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Xuan Cuong, Duong Van Cuong, Dong Van Quyen, Sailesh Malla (2018). Escheria coli modular coculture system for resveratrol glucosides production, World J Microbiol Biotechnol. 34(6):75. doi: 10.1007/s11274-018-2458-z.
  13. Linh NV, Somfai T, Nguyen TH, Nhung NT, Hong NT, Dat NT, Thinh NH, Van NK, Quyen DV, Chu HH, Son NT, Kikuchi K (2018). Optimization of the in vitro fertilization protocol for frozen epididymal sperm with low fertilization ability in Ban-A native Vietnamese pigs, Anim Sci J. 2018 May 29. doi: 10.1111/asj.13045.

Công bố trong nước

  1. Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Phương, Trần Minh Đức, Đồng Văn Quyền, Ứng Thị Diệu Thúy, Nguyễn Quang Liêm, Đinh Duy Kháng (2014). Nghiên cứu sản xuất kháng thể kháng virus cúm A/H5N1 làm nguyên liệu tạo biosensor phát hiện cúm A/H5N1, Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52(2D): 135-141
  2. Vũ Thị Hiền, Đồng Văn Quyền (2014) Nâng cao hiệu suất biểu hiện TEV protease trong vi khuẩn Escherichia coli bằng protein dung hợp super folder green Flouresent protein (sfGFP), Tạp chí Công nghệ sinh học.12(1): 143-149
  3. Dau Huy Tung, Dong Van Quyen, Nguyen Tung, Tran Xuan Hanh, Kim Young Bong, Dinh Duy Khang (2014). Đánh giá hiệu lực vaccine cúm A H5N1 chủng NIBRG-14 đối với một số clade virus cúm A H5N1 phân lập ở Việt Nam năm 2011, Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50(1): 73-81.
  4. Trịnh Thị Thu Hà, Đồng Văn Quyền, Đặng Văn Tiến, Ngô Đình Bính (2014). Phân lập gen mã hóa endochitinase từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis serovar kurstaki tại Hà Nội, Tạp chí Công nghệ Sinh học 12(4): 757-763.
  5. Nguyễn Giang Thu, Nguyễn Hải Triều, Phạm Thị Hoa, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Đậu Huy Tùng, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Văn Lâm, Phạm Quang Huy, Nguyễn Cường, Nguyễn Hữu Ninh, Nguyễn Lê Anh, Trần Quốc Quân, Cao Tiến Dũng, Đồng Văn Quyền, Chu Hoàng Hà, Đinh Duy Kháng (2015). Giải trình tự và lắp ráp de novo hệ phiên mã tôm sú (Penaeus monodon), Tạp chí Công nghệ sinh học 13(2A): 417-422
  6. Nguyễn Giang Thu, Phạm Thị Hoa, Nguyễn Hải Triều, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Đậu Huy Tùng, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng (2015). Sử dụng kỹ thuật Nested-PCR đánh giá mức độ nhiễm WSSV và MBV trên các mẫu tôm sú thu nhận từ một số tỉnh miền Bắc Việt Nam, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(2A): 423-428
  7. Mai Thùy Linh, Bùi Thị Thùy Dương, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đồng Văn Quyền (2015). Điều tra mức độ nhiễm virus Sacbrood gây bệnh thối ấu trùng trên các đàn ong mật tại một số tỉnh thành ở miền Bắc Việt Nam, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(2A): 429-434
  8. Bùi Thị Thùy Dương, Hà Thị Thu, Mai Thùy linh, Phạm Hồng Thái, Hà Thị Quyến, Đồng Văn Quyền (2015). Điều tra sự phân bố tình trạng nhiễm virus Black Queen Cell gây bệnh thối mũ chúa trên các đàn ong mật tại Việt Nam, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(2A): 436-440
  9. Hà Thị Thu, Bùi Thị Thùy Dương, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền (2015). Nghiên cứu đặc điểm phân tử hệ gen và nguồn gốc tiến hóa của Deformed wing virus (DWV) gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(2A): 589-595
  10. Hà Thị Thu, Mai Thị Thùy Linh, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền (2015). Giải mã toàn bộ hệ gen và xác định vị trí phân loại của virus Sacbrood gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(1): 39-46
  11. Nguyễn Thị Hoa, Vũ Thị Hiện, Đỗ Thị Tố Uyên, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng (2015). Phân lập và tinh sạch chromatophore từ vi khuẩn Rhodospirillum rubrum làm nguyên liệu tạo biosensor phát hiện virus cúm A/H5N1, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(2): 283-288
  12. Nguyễn Hải Triều, Nguyễn Ngọc Huyền, Đồng Văn Quyền (2015). Nghiên cứu ảnh hưởng của SyrB1 đến sinh tổng hợp Syringomycine E ở Vi Khuẩn Pseudomonas syringae PV syringae, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(2): 289-294
  13. Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Hải Triều, Phạm Thị Hoa, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Đậu Huy Tùng, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Hữu Ninh, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng (2015). Đánh giá tính đa hình AFLP của các quần đàn tôm sú (Penaeus monodon) thu nhận từ các vùng biển của Việt Nam, Tạp chí Công nghệ sinh học 13(1): 31-38
  14. Nguyễn Thị Hoa, Đồng Văn Quyền (2015). Nghiên cứu tạo baculovirus tái tổ hợp biểu hiện Hemagglutinin (HA) của virus cúm A/H5N1 Clade 2.3.2.1b, Tạp chí sinh học 37(1): 103-109
  15. Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Vũ Thị Hiền, Phạm Thị Hoa, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Hoa, Mai Thùy Linh, Nguyễn Hải Triều, Phạm Thị Lành, Đinh Duy Kháng, Đồng Văn Quyền (2016). Phân tách các protein từ nọc rắn hổ mang chúa Việt Nam Ophiophagus hannah và khảo sát ảnh hưởng của chúng lên sự biệt hóa của tế bào mô mỡ 3T3-L1, Tạp chí Công nghệ sinh học 14(2): 225-230.
  16. Thi Ung Thuy Dieu, Thi Hoa Nguyen, Quang Liem Nguyen (2016). Large 2D- array of size-controllable silver nanoparticles prepared by hydrid deposition, Advances in natural sciences. Vol 7(3). doi:10.1088/2043-6262/7/3/035013.
  17. Mai Thùy Linh, Hà Thị Thu, Nguyễn Đình Duy, Đồng Văn Quyền (2016). Xác định nguồn gốc tiến hóa của virus gây bệnh thối đen mũ chúa trên ong mật ở Việt Nam, Tạp chí sinh học 38(1): 96-101
  18. 18.Le Thi Nhi Cong, Cung Thi Ngoc Mai, Do Van Tuan, Dong Van Quyen (2016).Aromatic hydrocarbon degradation of biofilm formed by microorganisms on cellulose material at 50 litre modules, Tạp chí Công nghệ sinh học 14(4):769-775
  19. Trịnh Thị Thu Hà, Đồng Văn Quyền, Ngô Đình Bính (2018). Tối ưu điều kiện biểu hiện nhằm nâng cao khả năng sinh tổng hợp chitinase của chủng vi khuẩn tái tổ hợp bằng phương pháp bề mặt đáp ứng, Tạp chí Sinh học 40(1): 115-123, DOI: 10.15625/0866-7160/v40n1.10495
  20. Nguyễn Thị Giang An, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng (2017). Phân tích trình tự gen mã hóa Polyherin của Monodon baculovirus (MBV) gây bệnh trên tôm sú (Penaeus monodon) Việt Nam, Tạp chí Công nghệ sinh học 15(1): 55-61
  21. Trịnh Thị Thu Hà, Đồng Văn Quyền, Ngô Đình Bính (2017). Biểu hiện và tinh sạch protein chitinase của Bacillus thuringiensis serovar kurstaki trong vi khuẩn Escherichia coli, Tạp chí Công nghệ Sinh học 15(3): 571-579.
  22. Nguyễn Hải Bằng, Phạm Quang Huy, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Giang Thu, Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Cường, Nguyễn Hữu Ninh, Đồng Văn Quyền, Chu Hoàng Hà, Đinh Duy Kháng (2017). Phân tích hệ phiên mã và sàng lọc một số gen giả định liên quan tới tính trạng tăng trưởng ở tôm sú (Penaeus monodon), Tạp chí Công nghệ sinh học 15(2): 1-10
  23. Nguyen Nam Thang, Bui Duc Do, Nguyen Thi Hoa, Tran Thi Hoa, Phan Ngoc Quang, Bui Huong Dung, Dong Van Quyen (2017). Establishment of a multiplex pcr assay for simultaneously detecting two target sequences of Chlamydia trachomatis, Tạp chí Sinh học 39(1):108-114.
  24. Nguyen Nam Thang, Tran Thi Hoa, Nguyen Thi Hoa, Khong Thi Diep, Bui Huong Dung, Dong Van Quyen (2017). Antimicrobial susceptibility of extended-spectrum beta-lactamase (esbl) producing Escherichia coli isolated from healthy residents of Nguyen Xa, Vu Thu, Thai Binh, Tạp chí Sinh học 39(1):96-101.
  25. Lê Thu Trang, Trần Xuân Thạch, Triệu Phi Long, Trần Văn Lực, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Giang An, Đồng Văn Quyền, Nguyễn Minh Hường (2017). Đặc điểm phân tử gen fHbp của vi khuẩn Neisseria meningitidis gây bệnh viêm màng não mô cầu tại các doanh trại quân đội ở miền Bắc Việt Nam, Tạp chí Y học Cộng đồng. 41: 63-69.
  26. Nguyễn Minh Hường, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Hoa, Đinh Duy Kháng, Đặng Diễm Hồng, Aidyn Mouradov, Đồng Văn Quyền (2018). Tạo chủng vi tảo Clamydomonas reinhardtii tái tổ hợp mang gen mã hóa protein vp28 của virus gây bệnh đốm trăng trên tôm, Tạp chí sinh học 40(1): 92-99
  27. Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Quyết Tâm, Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Đăng Tôn, Ma Thị Huyền Thương, Kim Thị Phương Oanh, Nông Văn Hải, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Đình Duy, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Hữu Ninh, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng (2018). Ứng dụng kỹ thuật xác định kiểu gen bằng giải trình tự (GBS) để sàng lọc các đa hình nucleotide đơn (SNPs) liên quan đến tính trạng tăng trưởng ở tôm sú (Penaeus monodon), Tạp chí Công nghệ sinh học 16(1): 1-11